Dưới đây là bảng giá vàng hôm nay tại Hải Dương:
Loại Vàng | Giá Mua (VNĐ) | Giá Bán (VNĐ) |
Vàng SJC 1L – 10L – 1KG | 79,260,000 | 81,760,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 (1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ) | 67,660,000 | 68,860,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 (0,3 chỉ, 0,5 chỉ) | 67,660,000 | 68,960,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 67,560,000 | 68,360,000 |
Vàng nữ trang 99% | 66,184,000 | 67,684,000 |
Vàng nữ trang 75% | 49,440,000 | 51,440,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 38,033,000 | 40,033,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,694,000 | 28,694,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,560,000 | 81,260,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 79,260,000 | 81,760,000 |
Vàng 9999 | 55.680.000 VND/lượng | 56.080.000 VND/lượng |
Vàng 24K | 54.900.000 VND/lượng | 55.300.000 VND/lượng |
Vàng 18K | 41.000.000 VND/lượng | 41.500.000 VND/lượng |
Vàng 14K | 35.300.000 VND/lượng | 35.800.000 VND/lượng |
Vàng 10K | 27.500.000 VND/lượng | 28.000.000 VND/lượng |
Các loại vàng bao gồm:
- Vàng SJC 1L: Còn được gọi là vàng miếng 1 cây.
- Vàng nhẫn SJC 1 chỉ: Còn được gọi là nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9).
- Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99%: Còn được gọi là vàng trang sức 24k.
- Vàng nữ trang (vàng trang sức) 75%: Còn được gọi là vàng 18k.
- Vàng nữ trang (trang sức) 58,3%: Còn được gọi là vàng 14k.
- Vàng nữ trang (trang sức) 41,7%: Còn được gọi là vàng 10k.
So sánh giá vàng hôm nay tại Hải Dương và các tỉnh thành khác
Tỉnh/Thành phố | Giá vàng 9999 (mua/bán) |
Hải Dương | 55.680.000 VND/lượng / 56.080.000 VND/lượng |
Hà Nội | 55.650.000 VND/lượng / 56.050.000 VND/lượng |
TP. Hồ Chí Minh | 55.600.000 VND/lượng / 56.000.000 VND/lượng |
Đà Nẵng | 55.620.000 VND/lượng / 56.020.000 VND/lượng |
Cần Thơ | 55.610.000 VND/lượng / 56.010.000 VND/lượng |
Hải Phòng | 55.660.000 VND/lượng / 56.060.000 VND/lượng |
Quảng Ninh | 55.640.000 VND/lượng / 56.040.000 VND/lượng |
Bình Dương | 55.590.000 VND/lượng / 55.990.000 VND/lượng |
Đồng Nai | 55.580.000 VND/lượng / 55.980.000 VND/lượng |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 55.570.000 VND/lượng / 55.970.000 VND/lượng |
Các tiệm vàng uy tín ở Hải Dương
Tên tiệm vàng | Địa chỉ | Số điện thoại |
Tiệm vàng Hải Hồng | 7C Trần Hưng Đạo và 48B Trần Hưng Đạo, Hải Dương | 0320 6549 999 |
Tiệm vàng Kim Thành | 104 Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương | 0320.3833.368 |
Tiệm vàng Bảo Tín | 64 Nguyễn Lương Bằng, P. Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương | 0320.3844.486 |
Tiệm vàng Ánh Dương | 166 Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương | 0320.3522.255 |
Tiệm vàng Phú Quý | 106 Nguyễn Lương Bằng, P. Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương | 0320.3844.379 |
Tiệm vàng Hưng Thịnh | 120 Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương | 0320.3845.599 |
Tiệm vàng Doanh | 208 Nguyễn Lương Bằng, P. Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương | 0321.3523.666 |
Tiệm vàng Minh Châu | 146 Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương | 0320.3822.588 |
Tiệm vàng Ngọc Anh | 112 Nguyễn Lương Bằng, P. Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương | 0320.3833.456 |
Tiệm vàng Trí Đức | 108 Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương | 0320.3855.678 |
Tiệm vàng Phương Nam | 210 Nguyễn Lương Bằng, P. Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương | 0320.3522.111 |
Khi cần mua vàng tại Hải Dương, bạn có thể tham khảo danh sách các tiệm vàng uy tín trên. Các tiệm vàng này đều có địa chỉ và số điện thoại cụ thể, giúp bạn dễ dàng liên hệ và tìm đến để mua vàng.